Wave Alpha Phiên bản cổ điển

Mô tả

Wave Alpha Phiên bản cổ điển

Đặc điểm

Tiếp nối sự thành công của Wave Alpha phiên bản cổ điển lần đầu tiên ra mắt vào năm 2023, tháng 7 năm 2024 dòng xe cổ điển trở lại với 2 màu hoàn toàn mới cùng thiết kế tem đầy ấn tượng, giúp bạn thể hiện phong cách thời trang mang tính hoài cổ.

THIẾT KẾ

Phiên bản cổ điển diện mạo thời trang

2 màu Xanh và Xám mới cùng yếm nhạt đầy tương phản làm nổi bật nét hoài cổ nhưng vẫn hiện đại, thời trang và độc đáo, gợi về trong tâm trí khách hàng hình ảnh quen thuộc của những chiếc xe số huyền thoại.

Tem xe độc đáo mới

Thiết kế tem hoàn toàn mới với logo "Wave Alpha" mang kiểu chữ "retro" cách điệu cùng sắc xám nhạt, giúp người dùng khoe trọn tính thời trang theo khuynh hướng cổ điển, xưa nhưng không cũ.

Mặt đồng hồ dễ quan sát

Các thông số vận hành được hiển thị đầy đủ giúp người lái quan sát một cách dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống đèn hiển thị trên mặt đồng hồ nổi bật, dễ quan sát khi di chuyển.

ĐÔNG CƠ - CÔNG NGHỆ

Động cơ 110cc

Wave Alpha được trang bị động cơ 110cc bền bỉ, hiệu suất cao mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách vượt trội, từ đó đem lại cảm giác lái thú vị và tiết kiệm chi phí vận hành

TIỆN ÍCH & AN TOÀN

Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng

Chế độ đèn luôn sáng đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên, kể cả trong điều kiện ánh sáng ban ngày, giúp người lái an tâm di chuyển.

Ổ khóa đa năng 3 trong 1 

Ổ khóa bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

* Khối lượng bản thân

96 kg

* Dài x Rộng x Cao

1.913 mm x 689 mm x 1.076 mm

* Khoảng cách trục bánh xe

1.224 mm

* Độ cao yên

770 mm

* Khoảng sáng gầm xe

134 mm

* Dung tích bình xăng

3,7 L

* Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước 70/90-17M/C 38P
Lốp sau 80/90-17M/C 50P

* Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

* Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

* Loại động cơ

4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí

* Công suất tối đa

6,12kW/7.500 vòng/phút

* Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,8 L
Sau khi rã máy 1,0 L

* Mức tiêu thụ nhiên liệu    

1,72 l/100km

* Hệ thống khởi động

Điện

* Moment cực đại

8,44 Nm/ 5.500 vòng/ phút

* Dung tích xy-lanh

109,2 cm3

* Đường kính x Hành trình pít tông

50,0 x 55,6 mm

* Tỷ số nén 

9,0 : 1

* Loại truyền động 

Cơ khí, 4 số tròn

 


THƯ VIỆN

 


LỊCH SỬ ĐỜI XE